- Chuyên mục: Thủ tục hành chính
- Lượt xem: 181
- Viết bởi Đặng Tiến Trình
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
a) | Thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Khoa học và Công nghệ |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
2 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
6 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
7 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
8 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
10 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
11 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
12 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
14 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
16 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
17 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
18 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
21 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
22 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
23 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
b) | Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ |
24 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
25 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
26 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
II | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
27 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
28 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
III | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
29 | Thủ tục Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
30 | Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
31 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
32 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
33 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
34 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
35 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
a) | Thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Khoa học và Công nghệ |
36 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
b) | Thủ tục hành chính thực hiện tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
37 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
38 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
39 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
40 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
41 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
42 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
43 | Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
44 | Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyêt của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
45 | Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
46 | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
47 | Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
48 | Quyết định số 775/QĐ/UBND ngày 12/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
49 | Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
50 | Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình |
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
Thông báo tuyển dụng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính Phủ
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập. Nghị định số 54/2016/NĐ-CP